Súng phun sơn 1.3 của Anest Iwata với những công dụng khác nhau
Súng phun sơn 1.3 là dòng súng phun sơn được nhiều khách hàng lựa chọn và tin dòng, bởi tính phổ thông là đường kính lỗ phun 1.3mm có thể phun màu, phun bóng hoặc dặm vá, phun tỉa, sửa chữa. Nên tính thông dụng là khách sẽ mua 1.3mm nhiều hơn những lỗ phun khác.
1. Khi nào nên dùng súng phun sơn 1.3mm
Thời gian | Lỗ phun | Độ kết dính của sơn |
0-15 sec. | 0.8- 1.3 | Thấp |
16-25 sec. | 1.3- 2.0 | Vừa |
26-30 sec. | 2.0- 2.5 | Cao |
♦ Độ nhớt cao hay độ đậm đặc của sơn lớn thì phải dùng với Súng phun sơn có đường kính kim bec lớn.
2. Các Model súng phun sơn 1.3 của Anest Iwata.
♦ Dưới đây là một số model súng phun sơn 1.3 được tin dùng trong một số ngành nghề tại Việt Nam.
a. Phun sơn Ô tô dùng súng phun sơn 1.3mm.
♦ Súng công nghiệp cao cấp, được sản xuất trực tiếp tại nhà máy của Anest Iwata Nhật Bản.
♦ Cốc đựng sơn ở trên (nằm ngang), kiểu cốc trọng lực. Dung tích cốc 400ml.
Model: W101-134BPG
♦ Đây là model cải tiến từ W101-134G thông thường, thuộc dòng B-sho, thân mạ croom chống dính.
♦ Cấu tạo không khác gì những cây súng phun sơn thông thường khác, hoạt động dựa trên khí nén.
♦ Thuộc hàng cao cấp của Anest Iwata, sử dụng nhiều và phổ biến trên thị trường.
♦ Nắp chụp và các núm điều chỉnh có màu vàng.
♦ Độ rộng vệt phun cũng lớn hơn model thông thường.
♦ Giá của model này cao hơn giá súng phun sơn iwata W101 thông thường khoảng 200.000đ-300.000đ
♦ Đạt hiệu suất truyền cao mặc dù là súng phun thông thường.
♦ Sương mù phân tán tốt, vệt phun phẳng và mỏng.
♦ Thích hợp với phun xe ô tô tải, bề mặt vật sơn lớn.
b. Phun gỗ bằng súng phun sơn 1.3mm
♦ Model W101-134G vừa có thể phun màu ô tô, vừa dùng để phun gỗ được.
Nhưng để phun gỗ, người ta thường chọn W71-21G hoặc dùng W71-31G cho quá trình phun bóng.
Để cho mọi người dễ hình dung và lựa chọn, chúng tôi sẽ tổng hợp thành một bảng dưới đây.
Tên model |
Lỗ phun |
Áp suất khí |
Khí tiêu thụ |
Lưu lượng chất lỏng |
Khoảng cách phun |
Độ rộng vệt phun |
Ứng dụng |
W101-132P |
1.3 |
0.24 |
220 |
200 |
200 |
210 |
Phun nhựa, kim loại |
W101-131S |
1.3 |
0.24 |
145 |
150 |
200 |
155-170 |
Phun nhựa, kim loại |
W101-131G |
1.3 |
0.24 |
145 |
160 |
200 |
155-170 |
Phun nhựa, kim loại |
W101-132S |
1.3 |
0.24 |
225 |
150 |
200 |
160-175 |
Phun nhựa, kim loại |
W101-132G |
1.3 |
0.24 |
225 |
160 |
200 |
160-175 |
Phun nhựa, kim loại |
W101-134S |
1.3 |
0.24 |
210-250 |
140-145 |
200 |
180-200 |
Phun nhựa, kim loại |
W101-134G |
1.3 |
0.24 |
210-250 |
155-170 |
200 |
205-220 |
Phun ô tô, gỗ, nhựa, kim loại |
LPH101-131P |
1.3 |
0.26 |
430 |
200 |
200 |
280 |
Phun nhựa, kim loại |
W300-132G |
1.3 |
0.24 |
225 |
160 |
200 |
175 |
Phun nhựa |
W400-132G |
1.3 |
0.29 |
280-370 |
160-200 |
250 |
260-300 |
Phun ô tô tải |
W101-134BPGG |
1.3 |
0.2 |
160 |
140 |
150 |
250 |
Phun ô tô, gỗ, nhựa, kim loại |
W-61-2S |
1.3 |
0.29 |
85 |
135 |
200 |
135 |
Phun kim loại, cơ khí |
W-61-2G |
1.3 |
0.29 |
85 |
155 |
200 |
155 |
Phun kim loại, cơ khí |
W-71-2S |
1.3 |
0.29 |
85 |
135 |
200 |
135 |
Nội thất, gỗ, kim loại, nhựa |
W-71-21S |
1.3 |
0.29 |
195 |
140 |
200 |
155 |
Nội thất, gỗ, kim loại, nhựa |
W-71-2G |
1.3 |
0.29 |
85 |
155 |
200 |
155 |
Nội thất, gỗ, kim loại, nhựa |
W-71-21G |
1.3 |
0.29 |
195 |
160 |
200 |
165 |
Phun nội thất |
WA-101-132P |
1.3 |
0.29 |
260 |
250 |
200 |
230 |
Phun vỏ điện thoại |
Nhìn vào bảng này, khách hàng sẽ biết được ngành nghề của mình thì dùng series nào là phù hợp nhất.
>>> Nếu cần tư vấn thì hãy gọi cho chúng tôi. Công ty Hưng Tín - Hotline: 0903.692.757 | 0903.612.757